Đất Việt Tour là một trong những đơn vị chuyên tổ chức cho thuê xe du lịch chất lượng cao, được nhiều khách hàng tín nhiệm hơn 18 năm qua.
Với chủng loại đa dạng, Đất Việt Tour hiện cung cấp cho thuê xe du lịch từ 4 – 45 chỗ phục vụ đa dạng nhu cầu của quý khách từ tham quan, du lịch, cưới hỏi, đưa đón sân bay,…
Quý khách có thể liên hệ ngay với chúng tôi để lựa chọn một chiếc xe phù hợp với nhu cầu công việc, sở thích cá nhân với mức giá hợp lý nhất và tận hưởng cảm giác thoải mái trong suốt hành trình của mình.
Với đội ngũ nhân viên phục vụ chuyên nghiệp, nhiệt tình, chu đáo; đội ngũ tài xế có nhiều kinh nghiệm, lái xe an toàn chắc chắn dịch vụ Cho thuê xe của Đất Việt Tour sẽ làm hài lòng quý khách.
Đất Việt Tour hiện đang cung cấp các dòng xe sau:
- Chúng tôi luôn có sẵn các dòng xe VIP như: Camry, Mercedes E280, Honda Civic, Chevrolet Cruze, Honda City,… sẵn sàng đáp ứng nhanh chóng mọi yêu cầu của khách hàng.
- Các dòng xe 7 chỗ phục vụ gia đình, cơ quan công tác đi đường xa, đường núi như: Innova, Fortuner,… model mới, kiểu dáng sang trọng, máy lạnh tốt, xe chạy êm ái có thể vượt dễ dàng trên mọi địa hình, sẽ mang lại cho quý khách những hành trình thoải mái và thú vị.
- Dòng xe mini bus 16 chỗ: Mercedes Sprinter, Ford Transit… là lựa chọn tốt nhất của quý khách khi đi du lịch, đưa rước công nhân viên, hay sử dụng trong các tiệc cưới hỏi,…
- Đặc biệt, chúng tôi còn có đội xe là các dòng xe lớn hiện đại và đang được ưa chuộng nhất hiện nay như: Hyundai Hi – Class, Hyundai Aero Express, Hyundai Universe… từ 29 – 45 chỗ, model mới nhất luôn sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE DU LỊCH 2024
STT
|
KH TỪ
TPHCM |
MÙA
|
NGÀY
|
KM
|
THỜI GIAN
|
VIOS | INNOVA | TRANSIT | THACO | UCON/TC | UNIVERSE | GIƯỜNG NẰM |
ALTIS 4c | Fortuner 7 chỗ |
Ford 16 chỗ | 29 chỗ | 33 chỗ | 45 chỗ | 40 giường | ||||||
1 | Sân bay Ga tàu |
01/01 – 30/12/2024
(30/4, 01/5, lễ, tết) |
20 | 1 lượt | 600,000 | 700,000 | 800,000 | 1,100,000 | 1,300,000 | 1,700,000 | 1,700,000 | |
2 | City 1/2 ngày |
01/01 – 30/12/2024
(30/4, 01/5, lễ, tết) |
50 | 4h | 800,000 | 1,100,000 | 1,300,000 | 1,800,000 | 2,000,000 | 2,500,000 | 2,500,000 | |
3 | City 1 ngày Thủ Dầu Một – Biên Hòa – Tân An Xe coi đất 1/2 ngày |
01/01 – 30/12/2024
(30/4, 01/5, lễ, tết) |
100 | 8h | 1,600,000 | 2,000,000 | 2,500,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,000,000 | 4,500,000 | |
4 | Vùng ven Long An Bình Dương Đồng Nai |
01/01 – 30/12/2024
(30/4, 01/5, lễ, tết) |
100 | 8h | 2,000,000 | 2,500,000 | 3,000,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,500,000 | 5,000,000 | |
5 | Vượt giờ | 1h | 70,000 | 70,000 | 70,000 | 70,000 | 80,000 | 120,000 | 120,000 | |||
6 | KM đón tỉnh (x 4 lượt) | 1km | 5,000 | 6,000 | 7,000 | 8,000 | 9,000 | 12,000 | 12,000 | |||
7 | Lưu đêm | 1 đêm | 400,000 | 500,000 | 600,000 | 800,000 | 1,000,000 | 1,500,000 | 1,500,000 | |||
GIÁ XE ĐI TUYẾN | ||||||||||||
8
|
Vũng Tàu
Long Hải Mỹ Tho – Bến Tre Tây Ninh |
Thấp điểm
01/01 – 23/5/2024 30/8/2024 – 30/12/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
250
|
1 ngày
|
2,000,000 | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,500,000 |
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,500,000 | 6,500,000 | |||||
Cao điểm
24/5 – 29/8/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,500,000 | ||||
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,500,000 | 7,500,000 | |||||
9
|
Bình Châu – Hồ Cốc – Hồ Tràm
Suối Mơ Vĩnh Long Cao Lãnh – Đồng Tháp |
Thấp điểm
01/01 – 23/5/2024 30/8/2024 – 30/12/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
320
|
1 ngày
|
2,500,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,500,000 | 6,500,000 |
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,500,000 | 7,500,000 | |||||
Cao điểm
24/5 – 29/8/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | ||||
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | 8,000,000 | |||||
10
|
Vũng Tàu
Long Hải |
Thấp điểm
01/01 – 23/5/2024 30/8/2024 – 30/12/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
380
|
2 ngày
|
3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 |
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,500,000 | 8,000,000 | 9,000,000 | |||||
Cao điểm
24/5 – 29/8/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | 8,000,000 | ||||
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | 9,000,000 | 10,000,000 | |||||
11
|
Bình Châu – Hồ Cốc – Hồ Tràm
Madagui Nam Cát Tiên |
Thấp điểm
01/01 – 23/5/2024 30/8 – 30/12/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
350
|
2 ngày
|
3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,500,000 | 8,500,000 |
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,500,000 | 8,000,000 | 9,500,000 | 10,500,000 | |||||
Cao điểm
24/5 – 29/8/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | 8,500,000 | 9,500,000 | ||||
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | 9,000,000 | 10,500,000 | 11,500,000 | |||||
12
|
Lagi – Cam Bình
Tràm Chim – Đồng Tháp Bình Châu – Vũng Tàu |
Thấp điểm
01/01 – 23/5/2024 30/8 – 30/12/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 4 |
420
|
2 ngày
|
4,000,000 | 4,500,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,500,000 | 9,000,000 | 10,000,000 |
Cuối tuần: Thứ 5 -CN | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,500,000 | 8,000,000 | 9,500,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | |||||
Cao điểm
24/5 – 29/8/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 4 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | 8,500,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | ||||
Cuối tuần: Thứ 5 -CN | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | 9,000,000 | 10,500,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | |||||
13
|
Cần Thơ
Hàm Thuận Nam – Phan Thiết – Mũi Né |
Thấp điểm
01/01 – 23/5/2024 30/8 – 30/12/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
500
|
2 ngày
|
4,500,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,500,000 | 9,000,000 | 10,000,000 | 11,000,000 |
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 5,000,000 | 6,500,000 | 8,000,000 | 9,500,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | |||||
Cao điểm
24/5 – 29/8/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | 8,500,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | ||||
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 6,000,000 | 7,000,000 | 9,000,000 | 10,500,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | |||||
14
|
Châu Đốc
|
Thấp điểm
01/01 – 23/5/2024 30/8 – 30/12/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
550
|
2 ngày
|
5,000,000 | 6,000,000 | 6,500,000 | 8,500,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | 12,000,000 |
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 5,500,000 | 6,000,000 | 8,500,000 | 10,500,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | |||||
Cao điểm
24/5 – 29/8/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 7,000,000 | 7,000,000 | 7,500,000 | 9,500,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | ||||
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 6,500,000 | 7,500,000 | 9,500,000 | 11,500,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | |||||
15
|
Đam Bri – Bảo Lộc
Sóc Trăng Rạch Giá |
Thấp điểm
01/01 – 23/5/2024 30/8 – 30/12/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
700
|
2 ngày 2 đêm
|
6,000,000 | 6,500,000 | 8,500,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 |
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 6,000,000 | 8,500,000 | 10,500,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | |||||
Cao điểm
24/5 – 29/8/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 7,000,000 | 7,500,000 | 9,500,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | ||||
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 7,500,000 | 9,500,000 | 11,500,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | |||||
16
|
Hàm Thuận Nam – Mũi Né – Bàu Sen
|
Thấp điểm
01/01 – 23/5/2024 30/8 – 30/12/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
520
|
3 ngày
|
6,500,000 | 8,500,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 |
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 8,500,000 | 10,500,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | |||||
Cao điểm
24/5 – 29/8/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 7,500,000 | 9,500,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | ||||
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 9,500,000 | 11,500,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 15,500,000 | 16,500,000 | |||||
17
|
Châu Đốc – Cần Thơ
Bạc Liêu – Mẹ Nam Hải |
Thấp điểm
01/01 – 23/5/2024 30/8 – 30/12/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
700
|
3 ngày
|
8,500,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 14,000,000 |
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 10,500,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 16,000,000 | |||||
Cao điểm
24/5 – 29/8/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 9,500,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 15,000,000 | ||||
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 11,500,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 15,500,000 | 16,500,000 | 16,500,000 | |||||
18
|
Châu Đốc – Hà Tiên
Đà Lạt Ninh Chữ – Vĩnh Hy |
Thấp điểm
01/01 – 23/5/2024 30/8 – 30/12/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
750
|
3 ngày
|
10,000,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,500,000 | 16,500,000 |
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 17,000,000 | 18,000,000 | |||||
Cao điểm
24/5 – 29/8/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 17,000,000 | ||||
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 15,500,000 | 16,500,000 | 17,500,000 | 18,500,000 | |||||
19
|
Hà Tiên – Cần Thơ
Bình Ba – Bình Hưng Cà Mau – Năm Căn |
Thấp điểm
01/01 – 23/5/2024 30/8 – 30/12/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
800
|
3 ngày
|
11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,500,000 | 16,500,000 | 17,500,000 |
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 17,000,000 | 18,000,000 | 19,000,000 | |||||
Cao điểm
24/5 – 29/8/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 17,000,000 | 18,000,000 | ||||
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 14,000,000 | 15,000,000 | 15,500,000 | 16,500,000 | 17,500,000 | 18,500,000 | 19,500,000 | |||||
20
|
Nha Trang
Buôn Ma Thuột Phan Thiết – Đà Lạt Ninh Chữ – Đà Lạt |
Thấp điểm
01/01 – 23/5/2024 30/8 – 30/12/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
1000
|
3 ngày
|
12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,500,000 | 16,500,000 | 17,500,000 | 18,500,000 |
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 17,000,000 | 18,000,000 | 19,000,000 | 20,000,000 | |||||
Cao điểm
24/5 – 29/8/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 17,000,000 | 18,000,000 | 19,000,000 | ||||
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 15,000,000 | 15,500,000 | 16,500,000 | 17,500,000 | 18,500,000 | 19,500,000 | 20,500,000 | |||||
21
|
Nha Trang – Đà Lạt
Phú Yên |
Thấp điểm
01/01 – 23/5/2024 30/8 – 30/12/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
1200
|
4 ngày
|
13,000,000 | 14,000,000 | 15,500,000 | 16,500,000 | 17,500,000 | 18,500,000 | 19,500,000 |
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 15,000,000 | 16,000,000 | 17,000,000 | 18,000,000 | 19,000,000 | 20,000,000 | 21,000,000 | |||||
Thấp điểm
01/01 – 23/5/2024 30/8 – 30/12/2024 |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 17,000,000 | 18,000,000 | 19,000,000 | 21,000,000 | ||||
Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 15,500,000 | 16,500,000 | 17,500,000 | 18,500,000 | 19,500,000 | 21,500,000 | 22,500,000 | |||||
KM PHÁT SINH THEO LỘ TRÌNH CỤ THỂ | ||||||||||||
1 | Đà Lạt phát sinh ĐamBri | 60 | 1 lượt | 500,000 | 500,000 | 500,000 | 600,000 | 700,000 | 1,500,000 | |||
2 | Đà Lạt phát sinh Cầu Đất / Mê Linh / | 30 | 1 lượt /điểm |
300,000 | 300,000 | 300,000 | 300,000 | 400,000 | 800,000 | |||
3 | Đà Lạt lưu trú ngoại ô | 60 | 3 ngày | 500,000 | 500,000 | 500,000 | 600,000 | 700,000 | 1,500,000 | |||
4 | Nha Trang phát sinh Bình Ba / Dốc Lết / Điệp Sơn | 60 | 1 lượt /ngày |
500,000 | 500,000 | 500,000 | 600,000 | 700,000 | 1,500,000 | |||
5 | Vũng Tàu/ Long Hải phát sinh Bình Châu | 50 | 1 lượt | 300,000 | 300,000 | 300,000 | 300,000 | 400,000 | 800,000 | |||
6 | Vũng Tàu phát sinh Đồi Cừu/ Long Hải | 30 | 1 lượt | 150,000 | 150,000 | 150,000 | 200,000 | 200,000 | 400,000 | |||
7 | Hàm Thuận Nam ra Phan Thiết 1 lượt | 30 | 1 lượt | 150,000 | 150,000 | 150,000 | 200,000 | 200,000 | 400,000 | |||
8 | Lagi ra Phan Thiết 1 lượt | 50 | 1 lượt | 200,000 | 200,000 | 200,000 | 300,000 | 300,000 | 600,000 | |||
9 | Phát sinh book ăn ngược nơi tham quan hoặc lưu trú | 20 | 1 lượt | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 150,000 | 150,000 | 250,000 | |||
10 | KM phát sinh chở khách | 1 | KM | 8,000 | 10,000 | 12,000 | 15,000 | 17,000 | 22,000 |
Dàn xe đời mới, chất lượng cao của Dịch vụ Cho thuê xe Đất Việt
Lưu ý:
- Giá tour Lễ, Tết bằng giá cao điểm cuối tuần cộng thêm 30%
- Giá có thể thay đổi nếu nhiên liệu tăng giảm trên 10%
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bến bãi và chi phí ăn – ngủ của tài xế
- Giá trên đã bao gồm phí cầu đường, bến bãi, phí cao tốc, bảo hiểm hành khách.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được phục vụ chu đáo nhất và hưởng những chương trình khuyến mại hấp dẫn nhất!
Mọi thông tin chi tiết về dịch vụ cho thuê xe của Đất Việt Tour, xin vui lòng liên hệ:
Công ty Cổ phần ĐT TM DV Du lịch Đất Việt
198 Phan Văn Trị, P.10, Quận Gò Vấp, TP.HCM
ĐT: (028) 73 081 888 – Tổng đài miễn phí: 1800 6700
Hotline: 0989 120 120 (Mr. Hiệp) – 0983 929 149 (Mr. Sơn) – 0969 36 39 39 (Mr Huy)
Email: sales@datviettour.com.vn
Website: https://chothuexegiare.com.vn